LUYỆN TẬP
I/ Mục đích yêu cầu : HS cần đạt được :
_ Giải và biện luận các phương trình qui về phương trình bậc nhất và bậc hai
_ Rèn luyện kỉ năng giải phương trình cho HS
_Thái độ học tập nghiêm túc và tự giác
II/ Chuẩn bị của thầy và trò :
HS chuẩn bị các bài tập 26,27,28,29
GV chuẩ bị giáo án
III/ Tiến trình thực hiện :
1/ Ổn định và kiểm tra: Giải và biện luận phương trình :
(2x+m-4)(2mx-x+m)=0
2/ Bài mới :
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | Nội dung ghi bảng |
GV: Tìm ĐKcủa phương trình GV: Hảyqui đồng khử mẩu và đưa về pt bậc nhất GV:Kết luận gì về giá trị x=2m+2vừa tìm được GV:Hảy biện luận GV:Đánh giá lượng 4x2-12x+11 và 4x2-12x+15 GV :Đặtẩn phụ và giải GV:Làm thế nào để giải : GV:Làm thế nào để giải GV: Nhận xét x2+4x+4 GV : Từ đó đặt ẩn phụ để giải GV :Hảy giải pt /x+2 /=0 và /x+2/=3 GV:/m-2/=/x+4/ tương đương với pt nào GV: Xét các trường hợp để pt có nghiệm duy nhất GV : Hãy giải quyết các trường hợp đó để tìm m? | HS: HS : thực hiện HS:là nghiệm của pt đã cho nếu HS : thực hiện HS: 4x2-12x+15 = (4x2-12x+11 )+4 HS : Thực hiện HS: Bình phương 2 vế HS: Bìmh phương 2 vế HS:x2+4x+4=(x+2)2 HS : Thực hiện HS:: /m-2/=/x+4/ HS: a) (1) có nghiệm và (2) VN b) (1) VN và (2) có nghiêm c) (1) và (2) có nghiệm và 2 nghiệm này trùng nhau HS : thực hiện | 26c/ ĐK: Vậy tập nghiệm S={2m+2} tậpnghiệm S= 27/Đặt Khi đó:=0 Trở thành * Phương trình VN * b/Đặt Nên t2-3t=0 ót=0 hay t=3 */x+2 /=0óx+2=0óx=-2 */x+2/=3ó Vậy S={-5,-2,1} 28/ /mx-2/=/x+4/ (*) (*) có nghiệm duy nhất khi : a) (1) có nghiệm và (2) VN b) (1) VN và (2) có nghiêm c) (1) và (2) có nghiệm và 2 nghiệm này trùng nhau ó (1) ó x=6/m-1 (2) ó x=-2/m+1 Hai nghiệm này trùng nhau khi : ó8m=-4óm=-1/2 Vậy pt có nghiệm duy nhấtkhi m=1,m=-1 hay m=-1/2 |
3/ Củng cố : Cũng cố cho HS cách giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ qua việc hướng dẩn bài tập 27c/
4/ Dặn dò : Về nhà làm bài tập 27b/ 29, 26f.
Tiết sau kiểm tra một tiết
Post a Comment
Bạn có ý kiến thắc mắc hay bình luận gì về bài viết này vui lòng để lại lời nhắn.Cám ơn bạn đã ghé thăm !